r hóa trị mấy

  • भोजपुरी
  • English
  • 한국어
  • Svenska
  • తెలుగు

Sửa liên kết

Bách khoa toàn thư cởi Wikipedia

Nhóm → IA IIA IIIB IVB VB VIB VIIB VIIIB VIIIB VIIIB IB IIB IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
↓ Chu kỳ
1 1
H

2
He
2 3
Li
4
Be

5
B
6
C
7
N
8
O
9
F
10
Ne
3 11
Na
12
Mg

13
Al
14
Si
15
P
16
S
17
Cl
18
Ar
4 19
K
20
Ca
21
Sc
22
Ti
23
V
24
Cr
25
Mn
26
Fe
27
Co
28
Ni
29
Cu
30
Zn
31
Ga
32
Ge
33
As
34
Se
35
Br
36
Kr
5 37
Rb
38
Sr
39
Y
40
Zr
41
Nb
42
Mo
43
Tc
44
Ru
45
Rh
46
Pd
47
Ag
48
Cd
49
In
50
Sn
51
Sb
52
Te
53
I
54
Xe
6 55
Cs
56
Ba
*
72
Hf
73
Ta
74
W
75
Re
76
Os
77
Ir
78
Pt
79
Au
80
Hg
81
Tl
82
Pb
83
Bi
84
Po
85
At
86
Rn
7 87
Fr
88
Ra
**
104
Rf
105
Db
106
Sg
107
Bh
108
Hs
109
Mt
110
Ds
111
Rg
112
Cn
113
Nh
114
Fl
115
Mc
116
Lv
117
Ts
118
Og

* Họ Lantan 57
La
58
Ce
59
Pr
60
Nd
61
Pm
62
Sm
63
Eu
64
Gd
65
Tb
66
Dy
67
Ho
68
Er
69
Tm
70
Yb
71
Lu
** Họ Actini 89
Ac
90
Th
91
Pa
92
U
93
Np
94
Pu
95
Am
96
Cm
97
Bk
98
Cf
99
Es
100
Fm
101
Md
102
No
103
Lr

Các group nằm trong gốc nhập bảng tuần hoàn

Hóa trị tối đa của một nguyên vẹn tố: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Màu trắng: ko rõ

Trạng thái ở nhiệt độ phỏng và áp suất chi tiêu chuẩn

Xem thêm: sọ dừa thuộc kiểu nhân vật nào

  • Màu số nguyên vẹn tử đỏ là hóa học khí ở nhiệt độ phỏng và áp suất chi tiêu chuẩn
  • Màu số nguyên vẹn tử lục là hóa học lỏng ở nhiệt độ phỏng và áp suất chi tiêu chuẩn
  • Màu số nguyên vẹn tử đen là hóa học rắn ở nhiệt độ phỏng và áp suất chi tiêu chuẩn

Tỷ lệ xuất hiện tại tự động nhiên

  • Viền liền: sở hữu đồng vị già nua rộng lớn Trái Đất (chất nguyên vẹn thủy)

  • Viền gạch ốp gạch: thông thường sinh đi ra kể từ phản xạ phân tan những yếu tố không giống, không tồn tại đồng vị già nua rộng lớn Trái Đất (hiện tượng hóa học)

  • Viền chấm chấm: dẫn đến nhập chống thực nghiệm (nguyên tố nhân tạo)

    Xem thêm: tóm tắt huyện đường

  • Không sở hữu viền: không tìm kiếm thấy

Lấy kể từ “https://mamnonanhviet.edu.vn/w/index.php?title=Bản_mẫu:Bảng_tuần_hoàn_(hóa_trị)&oldid=70016863”

Tác giả

Bình luận